Công cụ đặt tên cho bé
Tên muốn đặt cho bé
Trở thành thành viên HUGGIES® để tạo danh sách tên hay và ý nghĩa cho bé
Tên theo tính cách
Tên | Giới tính | Ý nghĩa |
---|---|---|
Khuê | Giới tính: | Trong tiếng Hán - Việt, "Khuê" là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú Sao Khuê & là tên của một loài ngọc. Ngoài ra "Khuê" còn là từ dùng để chỉ những thứ thuộc về người phụ nữ, diễn tả sự hoa lệ. Tên "Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý & mang cốt cách cao sang, diễm lệ. |
Khuyên | Giới tính: | Tên "Khuyên" thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến. Người tên "Khuyên" thường có nhân cách tốt, tình tình hiền thục, đoan trang và có thiên hướng về nghệ thuật. |
Kiêm | Giới tính: | Nghĩa Hán Việt là tiết kiệm, bao hàm, ngụ ý con người có tố chất thuần khiết, đơn giản minh bạch |
Kiếm | Giới tính: | Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ |
Kiệm | Giới tính: | Nghĩa Hán Việt là tiết giản, cân đối, chỉ về tính cách giản đơn, chất phác |
Kiên | Giới tính: | Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống. |
Kiến | Giới tính: | Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát |
Kiệt | Giới tính: | Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ |
Kiều | Giới tính: | Chữ "Kiều" trong tiếng Hán - Việt nghĩa là xinh đẹp ,kiều diễm. |
Kim | Giới tính: | "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tên theo tính cách
Đặt tên ý nghĩa theo tính cách bé
Tên theo tương lai
Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý hay để bạn đặt cho con yêu của mình.
Tên theo thiên nhiên
Cái tên được cho rằng sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.
Tên được yêu thích
Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý để bạn đặt cho con yêu của mình.
100 tên hay ở nhà
Đặt tên hay cho bé gái hay bé trai, bạn đang phân vân. Tham khảo 100 tên hay ở nhà cho con từ Huggies bạn nhé.